Thì quá khứ đơn (Past simple) là một thì động từ dùng để diễn tả các hành động, sự kiện nào đó đã từng xảy ra. Thì Tiếng Anh này thường được sử dụng phổ biến trong đời sống và các văn bản Tiếng Anh. Do đó, bạn hãy đọc bài viết sau đây của trung tâm học Tiếng Anh Jaxtina English Center để hiểu rõ hơn về chủ điểm ngữ pháp này nhé!
>>>> Tìm Hiểu Chi Tiết: Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản
Câu sử dụng động từ thường:
S + V2/ed…
Ví dụ:
Câu sử dụng động từ tobe:
S + was/were…
Ví dụ:
>>>> Khám Phá Chi Tiết: 12 thì trong Tiếng Anh
Câu sử dụng động từ thường:
S + did + not + V(bare)…
Ví dụ: We didn’t visit the museum yesterday. (Chúng tôi không thăm viện bảo tàng ngày hôm qua.)
Câu sử dụng động từ tobe:
S + was/were + not…
Ví dụ: He wasn’t ready for the exam. (Anh ấy không sẵn sàng cho bài kiểm tra.)
>>>> Đọc Thêm: Thì quá khứ tiếp diễn
Câu sử dụng động từ thường:
Question: Did + S + V(bare)…? – Answer: Yes, S + did./No, S + did not.
Ví dụ:
Câu sử dụng động từ tobe:
Question: Was/Were + S +…? – Answer: Yes, S + was/were./No, S + was/were not.
Ví dụ:
Thì quá khứ đơn (Past simple)
>>>> Đừng Bỏ Qua: Thì quá khứ hoàn thành
Dưới đây là cách chia động từ ở thì quá khứ đơn:
Với động từ thường
Với động từ bất quy tắc
Động từ nguyên mẫu (V1) | Thể quá khứ (V2) | Nghĩa của động từ |
abide | abode/abided | lưu trú, lưu lại |
awake | awoke | đánh thức, thức |
be | was/were | thì, là, bị, ở |
bear | bore | mang, chịu đựng |
become | became | trở nên |
befall | befell | xảy đến |
begin | began | bắt đầu |
behold | beheld | ngắm nhìn |
bend | bent | bẻ cong |
beset | beset | bao quanh |
bespeak | bespoke | chứng tỏ |
bid | bid | trả giá |
bind | bound | buộc, trói |
bleed | bled | chảy máu |
blow | blew | thổi |
break | broke | đập vỡ |
breed | bred | nuôi, dạy dỗ |
bring | brought | mang đến |
broadcast | broadcast | phát thanh |
build | built | xây dựng |
burn | burnt/burned | đốt, cháy |
buy | bought | mua |
cast | cast | ném, tung |
catch | caught | bắt, chụp |
chide | chid/ chided | mắng, chửi |
choose | chose | chọn, lựa |
cleave | clove/ cleft/ cleaved | chẻ, tách hai |
cleave | clave | dính chặt |
come | came | đến, đi đến |
cost | cost | có giá là |
crow | crew/crewed | gáy (gà) |
cut | cut | cắn, chặt |
deal | dealt | giao thiệp |
dive | dove/ dived | lặn, lao xuống |
draw | drew | vẽ, kéo |
dream | dreamt/ dreamed | mơ thấy |
drink | drank | uống |
drive | drove | lái xe |
dwell | dwelt | trú ngụ, ở |
eat | ate | ăn |
fall | fell | ngã, rơi |
feed | fed | cho ăn, ăn, nuôi |
feel | felt | cảm thấy |
fight | fought | chiến đấu |
find | found | tìm thấy, thấy |
flee | fled | chạy trốn |
fling | flung | tung; quang |
fly | flew | bay |
>>>> Không Nên Bỏ Qua: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Sau đây là một số dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn trong Tiếng Anh:
Write the verb in brackets in the correct form of the past simple. (Viết động từ trong ngoặc ở dạng đúng của quá khứ đơn.)
1. (Be) she tired yesterday?
_________________________________________________________________________.
2. I (go) to the movies last night.
_________________________________________________________________________.
3. What did you (play) two weeks ago?
_________________________________________________________________________.
4. I (have) guitar lessons every week from the age of seven.
_________________________________________________________________________.
5. I (step) forward and (sing) aloud.
_________________________________________________________________________.
Vậy là các bạn vừa cùng Jaxtina tìm hiểu về thì quá khứ đơn (Past Simple Tense) trong Tiếng Anh. Cách sử dụng thì Tiếng Anh này không quá khó phải không nào? Nếu có vấn đề gì cảm thấy thắc mắc hoặc muốn tìm hiểu chuyên sâu hơn về quá khứ đơn thì bạn hãy để lại câu hỏi trong phần bình luận để được trung tâm Tiếng Anh Jaxtina giải đáp nhé!
>>>> Tiếp Tục Với: