Aware là một từ được sử dụng khá phổ biến trong tiếng Anh, nhưng không phải ai cũng có thể sử dụng chính xác tính từ này. Vậy Aware đi với giới từ gì? Cách sử dụng aware như thế nào? Cùng Jaxtina tìm hiểu cụ thể về Aware để nâng cao kiến thức của mình trong việc học tiếng Anh qua bài viết sau đây nhé!
Aware là một tính từ có phát âm /ə’weə/, tùy vào ngữ cảnh Aware sẽ có nghĩa khác nhau như:
Ví dụ:
I am aware of the new policy on employee benefits. (Tôi biết về chính sách mới về phúc lợi nhân viên.)
Ví dụ:
Be aware of your surroundings when you walk home alone at night. (Hãy tỉnh táo, cảnh giác với môi trường xung quanh khi bạn đi bộ về nhà một mình vào ban đêm.)
Ví dụ:
A businessman is aware of the latest trends in the market. (Một doanh nhân hiểu biết về những xu hướng mới nhất trên thị trường.)
Ví dụ:
Everyone is aware of the effects of indiscriminate deforestation. (Mọi người đã ý thức được ảnh hưởng của việc chặt phá rừng bừa bãi)
Tính từ aware thường đi với giới từ of, mang nghĩa là nhận thức, nhận ra một điều gì đó.
Cấu trúc:
S + tobe aware + of + Noun/ Noun phrase/ Gerund |
Ví dụ:
(Tôi biết về cuộc họp ngày mai.)
(Anh ấy quan tâm đến xu hướng thời trang mới nhất.)
Aware trong tiếng Anh thường đi với giới từ gì?
Ngoài đi với giới từ “of”, aware đi với giới từ “about” mang nghĩa nhận thức về vấn đề gì đó. Tuy nhiên, aware + about không được sử dụng nhiều.
Ví dụ:
Đọc Thêm: Ôn luyện ngữ pháp tiếng Anh cơ bản, quan trọng cần phải nắm
Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu:
1. She is ________ the importance of time management in her professional life.
2. The students are becoming more ________ the cultural diversity within their school.
3. The students were completely ________ of the surprise party planned by their classmates.
4. The team is ________ the challenges that may arise during the implementation of the new project.
5. The community is working together to raise ________ the need for recycling and waste reduction.
6. It’s essential to be ________ the potential risks before making any investment decisions.
7. The documentary was successful in raising ____________ the impact of plastic pollution on marine life.
8. The unexpected news caught them __________, and they were unsure how to react.
9. The seminar focused on increasing ____________ of mental health issues in the workplace.
10. Everyone should be ________ the importance of conserving water resources.
1. aware of
2. aware of
3. unaware
4. aware of
5. awareness of
6. aware of
7. awareness about
8. unawares
9. awareness of
10. aware about
Trong bài viết này Jaxtina English Center đã cùng bạn tìm hiểu chi tiết về Aware đi với giới từ gì, cách sử dụng hay các loại từ khác của aware. Hy vọng bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những kiến thức hữu ích trong hành trình học tiếng Anh của mình. Cùng theo dõi Jaxtina để cập nhật những bài viết mới nhất nhé!
Tìm Hiểu Thêm: