99+ mẫu câu giao tiếp Tiếng Anh trong bệnh viện thường dùng
Bá Đỗ Thế
99+ mẫu câu giao tiếp Tiếng Anh trong bệnh viện thường dùng
18.10.2023 22 phút đọc 261 xem

Việc nắm rõ các mẫu câu giao tiếp Tiếng Anh trong bệnh viện sẽ giúp ích rất nhiều khi gặp phải trò chuyện, hỏi đáp với một người nói Tiếng Anh trong khu vực này. Chính vì vậy, trong bài học Tiếng Anh sau đây, Jaxtina đã tổng hợp các mẫu câu giao tiếp thông dụng trong bệnh viện. Bạn hãy xem và học ngay nhé!

1. Mẫu câu giao tiếp Tiếng Anh cho nhân viên lễ tân bệnh viện

Nếu bạn là một nhân viên lễ tân trong bệnh viện và gặp phải một vị khách nước ngoài nói Tiếng Anh nhưng bạn lại không giỏi ngôn ngữ này thì cũng không cần lo lắng. Vì sau đây, Jaxtina sẽ chia sẻ một số câu nói mà bạn có thể dùng trong trường hợp trên.

  • How can I help you? – Tôi có thể giúp gì cho bạn?
  • How do you feel? – Bạn cảm thấy như thế nào?
  • What’s your symptoms? – Bạn đang có triệu chứng gì?
  • Just wait a moment, the doctor will come to examine you. – Bạn đợi một lát, bác sĩ sẽ đám khám cho bạn
mẫu câu giao tiếp Tiếng Anh trong bệnh viện

Mẫu câu giao tiếp Tiếng Anh dành cho lễ tân Bệnh viện

Khám Phá Thêm: Cách học Tiếng Anh giao tiếp

2. Các mẫu câu giao tiếp Tiếng Anh trong bệnh viện giữa bác sĩ và bệnh nhân

Sau đây mà một số mẫu câu giao tiếp trong bệnh viện giữa bệnh nhân và bác sĩ mà bạn nên biết

Mẫu câu cho bác sĩ:

  • Where do you feel unwell? – Bạn cảm thấy không khỏe ở đâu?
  • Let me examine you. – Để tôi khám cho bạn nhé?
  • Take control of your breath. – Hãy kiểm soát hơi thở của bạn
  • I’ll take your temperature. – Tôi sẽ đo nhiệt độ của bạn.
  • Do you feel hurt anywhere? – Bạn có thấy đau chỗ nào không?
  • You don’t have any problem, don’t worry. – Bạn không có vấn đề gì cả, đừng lo lắng

Mẫu câu cho bệnh nhân:

  • I feel hurt on… – Tôi thấy đau ở …
  • Can the doctor examine me? – Bác sĩ có thể khám cho tôi không?
  • Could you write me a prescription? – Bạn có thể viết cho tôi một thoa thuốc không?
  • Do I have any health issues, doctor? – Tối có vấn đề gì về sức khỏe không bác sĩ?
tiếng anh trong bệnh viện

Câu giao tiếp Tiếng Anh giữa bác sĩ và bệnh nhân

Đọc Thêm: Mẫu câu bán hàng bằng Tiếng Anh

3. Mẫu câu Tiếng Anh mô tả triệu chứng, bệnh án

Mô tả chịu chứng bệnh án là một phần cực kỳ quan trọng mà bác sĩ/bệnh nhân cần hiểu gõ để quá trình điều trị và chữa bệnh được tiến hành thuận một cách lợi hơn. Sau đây là một số mẫu câu giao tiếp Tiếng Anh trong bệnh viện mà bạn có thể sử dụng trong trường hợp này:

  • I/you have had high blood pressure before. – Tôi/bạn từng bị cao huyết áp
  • Have you ever had low blood sugar? – Bạn có từng bị hạ đường huyết không?
  • I am allergic to substances… – Tôi bị dị ứng với các chất…
  • I feel cold. – Tôi thấy lạnh
  • I feel hot – Tôi thấy nóng
  • I am feeling very hurt – Tôi đang cảm thấy rất đau
  • I am feeling very uncomfortable in my body – Cơ thể tôi đang cảm thấy rất khó chịu
mẫu câu giao tiếp Tiếng Anh trong bệnh viện

Mẫu câu Tiếng Anh mô tả triệu chứng, bệnh án

Kiến Thức Liên Quan: Tiếng Anh giao tiếp văn phòng

4. Mẫu câu giao tiếp Tiếng Anh đưa lời khuyên, tư vấn phương pháp điều trị

Sau khi đã hiểu tình hình của bệnh nhân như thế nào thì bác sĩ sẽ đưa ra những lời khuyên và tư vấn phương pháp điều trị. Nếu bệnh nhân là người nước ngoài thì bạn nên sử dụng cách đưa ra lời khuyên về phương pháp điều trị như sau.

  • You need to be hospitalized immediately. – Bạn cần nhập viện ngay lập tức
  • You should go on a diet. – Bạn nên ăn kiêng
  • You should allocate more time for relaxation. – Bạn nên dành nhiều thời gian hơn cho việc nghỉ ngơi
  • You should quit drinking alcohol. – Bạn nên bỏ rượu
  • You should quit smoking. – Bạn nên bỏ thuốc
  • You need to come back for a follow-up appointment. – Bạn cần quay lại để tái khám

5. Từ vựng giao tiếp Tiếng Anh trong bệnh viện

Để bạn thuận tiện học giao tiếp Tiếng Anh trong bệnh viện hơn thì Jaxtina đã tổng hợp một số từ vựng về chủ đề này. Bạn cần tham khảo bảng từ vựng sau đây để có thể giao tiếp tốt hơn trong nhiều trường hợp ở bệnh viện:

Từ vựng về những loại bệnh viện

Từ vựngPhiên âmPhiên dịch
Field hospitalfiːld ˈhɒspɪtlBệnh viện dã chiến
Cottage hospitalˈkɒtɪʤ ˈhɒspɪtlBệnh viện tuyến dưới
Children hospital məˈtɜːnɪti ˈhɒspɪtlBệnh viện nhi
Maternity hospital məˈtɜːnɪti ˈhɒspɪtlBệnh viện phụ sản
General hospitalˈʤɛnərəl ˈhɒspɪtlBệnh viện đa khoa 
Hospital ˈhɒspɪtlBệnh viện
Mental hospitalˈmɛntl ˈhɒspɪtlBệnh viện tâm thần
Dermatology hospitalˌdɜːməˈtɒləʤi ˈhɒspɪtl Bệnh viện da liễu
Orthopedic hospitalˌɔːθəʊˈpiːdɪk ˈhɒspɪtl Bệnh viện chỉnh hình
Nursing homeˈnɜːsɪŋ həʊmBệnh viện dưỡng lão

Từ vựng các phòng bệnh

Từ vựngPhiên âmPhiên dịch
Admission Officeədˈmɪʃ(ə)n ˈɒfɪsPhòng tiếp nhận bệnh nhân
On-call roomɒn-kɔːl ruːmPhòng trực
MortuaryˈmɔːtjʊəriNhà xác
LaboratoryləˈbɒrətəriPhòng xét nghiệm
Isolation roomˌaɪsəʊˈleɪʃən ruːmPhòng cách ly
Medical records departmentˈmɛdɪkəl ˈrɛkɔːdzdɪˈpɑːtməntPhòng lưu trữ hồ sơ bệnh án
Outpatient departmentˈaʊtˌpeɪʃənt dɪˈpɑːtməntKhoa bệnh nhân ngoại trú
HousekeepinghaʊsˌkiːpɪŋPhòng tạp vụ
Emergency roomɪˈmɜːʤənsi ruːmPhòng cấp cứu
Dispensary roomdɪsˈpɛnsəri ruːmPhòng phát thuốc
Day operation unitdeɪ ˌɒpəˈreɪʃən ˈjuːnɪtĐơn vị phẫu thuật 
DeliverydɪˈlɪvəriPhòng sinh nở
Consulting roomkənˈsʌltɪŋ ruːmPhòng khám
Central sterile supplyˈsɛntrəl ˈstɛraɪl səˈplaɪPhòng tiệt trùng
Discharge Officedɪsˈʧɑːʤ ˈɒfɪsPhòng làm thủ tục ra viện
Cashier’skæˈʃɪəzQuầy thu tiền
CanteenkænˈtiːnNhà ăn bệnh viện
Blood bankblʌd bæŋkNgân hàng máu

Từ vựng những chuyên khoa trong bệnh viện

Từ vựngPhiên âmPhiên dịch
GeriatricsʤɛrɪˈætrɪksLão khoa
AllergyˈæləʤiDị ứng học
DermatologyˌdɜːməˈtɒləʤiChuyên khoa da liễu
Dietetics daɪɪˈtɛtɪksKhoa dinh dưỡng
Diagnostic imaging departmentˌdaɪəgˈnɒstɪk ˈɪmɪʤɪŋ dɪˈpɑːtməntChuyên khoa da liễu
Accident and Emergency Departmentˈæksɪdənt ænd ɪˈmɜːʤənsi dɪˈpɑːtməntKhoa tại nạn và cấp cứu
Cardiologyˌkɑːdɪˈɒləʤi)Khoa tim mạch
Inpatient departmentˈɪnˌpeɪʃənt dɪˈpɑːtməntKhoa bệnh nhân nội trú
Internal medicine ɪnˈtɜːnl ˈmɛdsɪnNội khoa
OncologyɒnˈkɒləʤiUng thư học
Orthopaedics ɔːθəʊˈpiːdɪksKhoa chỉnh hình
EndocrinologyˌɛndəʊkraɪˈnɒləʤKhoa nội tiết

Từ vựng một số bệnh thường gặp

Từ vựngPhiên âmPhiên dịch
Stomachache‘stəuməkeikĐau bao tử
Earache‘iəreikĐau tai
Nausea‘nɔ:sjəChứng buồn nôn
FeverˈfiːvəSốt
CoughkɒfHo
HeadacheˈhɛdeɪkĐau đầu
Sore throatsɔː θrəʊtĐau họng
Runny noseˈrʌni nəʊzˈrʌni nəʊz
StomachacheStomachacheĐau bụng
DiarrheaˌdaɪəˈriːəTiêu chảy
VomitingˈvɒmɪtɪŋBuồn nôn
DizzinessˈdɪznɪsChóng mặt
FatiguefəˈtiːgMệt mỏi
RashræʃPhát ban
CutkʌtVết cắt
ColdColdCảm lạnh

Xem Chi Tiết: 500+ từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y khoa thông dụng nhất

Như vậy là Jaxtina English Center đã tổng hợp một số từ vựng và mẫu câu giao tiếp Tiếng Anh trong bệnh viện thông dụng nhất. Mong rằng những mẫu câu trên sẽ giúp bạn giao tiếp tiếp hiệu quả hơn khi ở trong bệnh viện.

Tiếp Tục Với:

Summery
Việc nắm rõ các mẫu câu giao tiếp Tiếng Anh trong bệnh viện sẽ giúp ích rất nhiều khi gặp phải trò chuyện, hỏi đáp với một người nói Tiếng Anh trong khu vực này. Chính vì vậy, trong bài học Tiếng Anh sau đây, Jaxtina đã tổng hợp các mẫu câu giao tiếp thông […]
Share This Article
Bá Đỗ Thế
Tôi là Đỗ Thế Bá, phụ trách Google Ads và Marketing Automation. Tôi đảm nhiệm việc quản lý các chiến dịch quảng cáo trên Google, tối ưu hiệu suất và đảm bảo đạt được mục tiêu kinh doanh. Đồng thời, tôi cũng triển khai các giải pháp tự động hóa marketing, giúp tối ưu hóa quy trình và nâng cao hiệu quả tiếp cận khách hàng. Tôi có 7 năm kinh nghiệm làm việc tại Jaxtina, trải qua nhiều giai đoạn thăng trầm cùng công ty, và có rất nhiều câu chuyện để kể.
Xem tác giả
Bài cùng chuyên mục
Xem thêm
20.03.2024 24 phút đọc 423 xem
Thầy Phan Đình Tương
23.01.2024 8 phút đọc 283 xem
Bá Đỗ Thế
10.01.2024 11 phút đọc 862 xem
Bá Đỗ Thế