100+ từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thường gặp
Bá Đỗ Thế
100+ từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thường gặp
18.10.2023 35 phút đọc 298 xem

Bạn đang muốn tìm hiểu về từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành cơ khí? Bạn đang làm về lĩnh vực cơ khí nhưng chưa nắm rõ các thuật ngữ học Tiếng Anh của ngành này? Vậy thì hãy xem ngay bài viết sau vì trung tâm tiếng Anh Jaxtina đã giúp bạn tổng hợp các từ vựng cũng như là thuật ngữ Tiếng Anh cơ bản về ngành cơ khí.

1. Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh ngành cơ khí

1.1 Các từ vựng về dụng cụ cơ khí bằng Tiếng Anh

Từ vựng về dụng cụ cơ khí bằng Tiếng Anh là những từ chỉ các thiết bị máy móc có liên quan và được sử dụng trong ngành. Sau đây là những từ vựng chỉ dụng cụ cơ khí trong Tiếng Anh:

Từ vựngPhiên âmNghĩa Tiếng Việt
Tool  tuːlDụng cụ
Roughing turning toolˈrʌfɪŋ ˈtɜːnɪŋ tuːlCông cụ tiện thô
Finishing turning toolˈfɪnɪʃɪŋ ˈtɜːnɪŋ tuːlCông cụ tiện thô
Pointed turning tool ˈpɔɪntɪd ˈtɜːnɪŋ tuːlCông cụ tiện nhọn
Board turning toolbɔːd ˈtɜːnɪŋ tuːlCông cụ tiện tinh rộng bản
Left/right hand cutting toolleft/raɪt hænd ˈkʌtɪŋ tuːlCông cụ tiện trái/phải
JackʤækĐầu cắm
AmmeterˈæmɪtəAmpe kế
CableˈkeɪbᵊlThanh dẫn
Cast-Resin dry transformerkɑːst-ˈrɛzɪn draɪ trænsˈfɔːməMáy biến áp khô
Circuit Breakerˈsɜːkɪt ˈbreɪkəAptomat hoặc máy cắt
Distribution Boardˌdɪstrɪˈbjuːʃᵊn bɔːdTủ/bảng phân phối điện
Current transformer ˌdɪstrɪˈbjuːʃᵊn bɔːdMáy biến dòng
Single-angle milling cutterˈsɪŋgl-ˈæŋgl ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə Dao phay góc đơn
Slitting saw, circular sawˈslɪtɪŋ sɔː, ˈsɜːkjʊlə sɔːDao phay cắt đứt
Two-lipped end millstuː-lɪpt ɛnd mɪlzDao phay hay mép
Three-side milling cutterθriː-saɪd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay ba cạnh
T-slot cutter tiː-slɒt ˈkʌtəMáy cắt rãnh chữ T
Staggered tooth milling cutterˈstægəd tuːθ ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay răng so le 
Shank-type cutterʃæŋk-taɪp ˈkʌtəMáy cắt kiểu chân

Khám Phá Thêm: Tiếng Anh doanh nghiệp

1.2 Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành cơ khí về các loại máy móc

Sau đây là một số từ vựng Tiếng Anh về các loại máy móc cơ khí:

Từ vựngPhiên âmNghĩa Tiếng Việt
Automatic latheɔːtəˈmætɪk leɪðMáy tiện tự động
Cutting –off lathe ˈkʌtɪŋ –ɒf leɪðMáy tiện cắt
Copying latheˈkɒpiɪŋ leɪðMáy sao chép tiện
Camshaft latheˈkæmʃɑːft leɪðMáy tiện trục cam
Boring latheˈbɔːrɪŋ leɪðMáy tiện đứng
Bench lathebenʧ leɪðMáy tiện để bàn
Backing-off latheˈbækɪŋ-ɒf leɪðMáy tiện hớt lưng
LatheleɪðMáy tiện
Machine pulse generatorməˈʃiːn pʌls ˈʤɛnəreɪtəMáy phát xung
Machine Toolməˈʃiːn tuːlMáy  công cụ
PlanerˈpleɪnəMáy bào 
Planer or shaperˈpleɪnər ɔː ˈʃeɪpəMáy bào định hình
Polishing machineˈpɒlɪʃɪŋ məˈʃiːnMáy đánh bóng
ShaperˈʃeɪpəMáy bào ngang
Face lathefeɪs leɪðmáy tiện cut
Gear grinding machine ɡɪə ˈɡraɪndɪŋ məˈʃiːn máy mài bánh răng
Gear shaperɡɪə ˈʃeɪpəMáy bào răng
Honing machineˈhəʊnɪŋ məˈʃiːnMáy mài khôn
Lapping machineˈlæpɪŋ məˈʃiːnMáy mài rà

Xem Ngay: Tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật

1.3 Từ vựng chuyên ngành cơ khí về bộ phận của máy móc

Sau đây là một số từ vựng Tiếng Anh về bộ phận máy móc của cơ khí:

Từ vựngPhiên âmNghĩa Tiếng Việt
Cutting angleˈkʌtɪŋ ˈæŋglGóc cắt
Lip angle lɪp ˈæŋglGóc sắt
Clearance angleˈklɪərəns ˈæŋglGóc sau
Auxiliary cutting edgeɔːɡˈzɪljəri ˈkʌtɪŋ ɛʤlưỡi cắt phụ
Nose nəʊzMũi dao
FlankflæŋkMặt sau
FacefeɪsMặt trước
Rake anglereɪk ˈæŋglGóc trước
Chief angles ʧiːf ˈæŋglzNhững góc chính
ChipʧɪpPhoi
WorkpieceˈwɜːkˌpiːsPhôi
Downstream circuit breakerˌdaʊnˈstriːm ˈsɜːkɪt ˈbreɪkəBộ ngắt điện nguồn
Earth conductorɜːθ kənˈdʌktəDây nối đất
Outer sheathˈaʊtə ʃiːθVỏ bọc dây điện
Cooling fanˈkuːlɪŋ fænQuạt mát
SaddleˈsædlBàn trượt
Speed boxspiːd bɒksHộp tốc độ
WireˈwaɪəDây điện
tiếng Anh chuyên ngành cơ khí

Từ vựng Tiếng anh chuyên ngành cơ khí

Tìm Hiểu Thêm: Tiếng Anh chuyên ngành điện tử

2. Thuật ngữ Tiếng Anh về chuyên ngành cơ khí

Ngoài từ vựng ra thì bạn đọc cũng cần biết một số thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành cơ khí mà người trong nghề hay dùng, tránh trường hợp không hiểu gì khi giao tiếp với đồng nghiệp.

2.1 Thuật ngữ về nguyên lý trong cơ khí

Dưới đây là bảng tổng hợp một số từ vựng thuật ngữ về nguyên lý cơ bản trong chuyên ngành cơ khí

Từ vựngPhiên ÂmNghĩa Tiếng Việt
Manufacturing automationˌmænjʊˈfækʧərɪŋ ˌɔːtəˈmeɪʃ(ə)nTự động hóa quy trình sản xuất
Oblique projectionəˈbliːk prəˈʤekʃənPhép chiếu xiên
Parallel projectionˈpærəlel prəˈʤekʃənPhép chiếu song song
Perspective projectionpəˈspɛktɪv prəˈʤekʃənPhép chiếu phối cảnh
Projection plane prəˈʤekʃən pleɪnMặt phẳng chiếu
Side viewsaɪd vjuːHình chiếu cạnh
Top viewtɒp vjuHình chiếu bằng
Labour safetyˈleɪbə ˈseɪftiAn toàn lao động
Front viewfrʌnt vjuːHình chiếu đứng
Electrical installationsɪˈlektrɪkəl ˌɪnstəˈleɪʃənzTrang thiết bị điện
Design Automation dɪˈzaɪn ˌɔːtəˈmeɪʃ(ə)nTự động hóa thiết kế
Cutting theoryˈkʌtɪŋ ˈθɪəriNguyên lý cắt
Orthographic projectionˌɔːθəˈɡræfɪk prəˈʤɛkʃᵊnPhép chiếu vuông góc

2.2 Thuật ngữ Tiếng Anh về lắp ráp trong chuyên ngành cơ khí

Sau đây là một số thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật cơ khí về lắp ráp mà bạn đọc cần nhớ:

Từ vựngPhiên âmNghĩa Tiếng Việt
AileronˈeɪlərɒnCánh phụ cân bằng
Adjustable supportəˈʤʌstəbl səˈpɔːtGối tựa điều chỉnh
Apron ˈeɪprənTấm chắn
Audio oscillatorˈɔːdɪˌəʊ ˈɒsɪleɪtəBộ dao động âm thanh
Aerodynamic controllereərəʊdaɪˈnæmɪk kənˈtrəʊləBộ kiểm soát khí động lực
AmplifierˈæmplɪfaɪəBộ khuếch đại
Abrasive belt əˈbreɪsɪv beltBăng tải gắn bột mài
Adapter plate unitəˈdæptə pleɪt ˈjuːnɪtBộ gắn đầu tiêu chuẩn
Mounting of grinding wheelˈmaʊntɪŋ ɒv ˈgraɪndɪŋ wiːlGá lắp đá mài
Multi-rib grinding wheelˈmʌltɪ-rɪb ˈgraɪndɪŋ wiːlBánh mài nhiều ren
Grinding machineˈgraɪndɪŋ məˈʃiːnMáy mài
BurnisherˈbɜːnɪʃəDụng cụ mài bóng
Abrasive beltəˈbreɪsɪv beltBăng tải gắn bột mài
Abrasive slurryəˈbreɪsɪv ˈslɜːriBùn sệt mài
CNC machine toolsiː-en-siː məˈʃiːn tuːlMáy công cụ điều khiển số
CNC vertical machinesiː-en-siː ˈvɜːtɪkəl məˈʃiːnMáy phay đứng CNC
Circular sawing machineˈsɜːkjʊlə ˈsɔːɪŋ məˈʃiːnMáy cưa vòng
Engine latheˈenʤɪn leɪðMáy tiện ren
Contact rollˈkɒntækt rəʊlCon lăn tiếp xúc

2.3 Thuật ngữ về bảo trì trong cơ khí

Sau đây là một số thuật ngữ Tiếng Anh về việc bảo trì cần dùng trong cơ khí:

Từ vựngPhiên âmNghĩa Tiếng Việt
Reliability Center Maintenance (RCM)ɪˌlaɪəˈbɪlɪti ˈsentə ˈmeɪntənəns (ɑː-siː-em)Bảo trì tập trung vào độ tin cậy
Lifetime Extension (LTE)ˈlaɪftaɪm ɪksˈtenʃən (el-tiː-iː)Bảo trì kéo dài tuổi thọ
Proactive Maintenanceprəʊˈæktɪv ˈmeɪntənənsBảo trì tiên phong
Design Out Maintenance (DOM)dɪˈzaɪn aʊt ˈmeɪntənənsBảo trì thiết kế lại
Condition Based Maintenance (CBM)kənˈdɪʃən beɪst ˈmeɪntənəns (siː-biː-em)/Bảo trì dựa trên tình trạng thiết bị
Preventive maintenance prɪˈvɛntɪv ˈmeɪntənənsBảo trì phòng ngừa
Breakdown maintenance/ Operation to Break Down  (OTBD)ˈbreɪkˌdaʊn ˈmeɪntənəns/ ˌɒpəˈreɪʃən tuː breɪk daʊn  (əʊ-tiː-biː-diː)Bảo trì khi có hư hỏng
Preventive maintenance prɪˈvɛntɪv ˈmeɪntənənsBảo trì phòng ngừa
Operator Maintenance ˈɒpəreɪtə ˈmeɪntənənsBảo trì có sự tham gia nhân viên vận hành
Plant Shutdown & Turnaround Planningplɑːnt ˈʃʌtdaʊn & ˈtɜːnəˌraʊnd ˈplænɪŋlập kế hoạch ngừng máy cho bảo trì tòa nhà
Risk Based Maintenance (RBM)rɪsk beɪst ˈmeɪntənəns (ɑː-biː-em)Bảo trì dựa trên rủi ro
Total Productive Maintenance (TPM)ˈtəʊtl prəˈdʌktɪv ˈmeɪntənəns (tiː-piː-em)Bảo trì năng suất toàn bộ hay toàn diện hay tổng thể

2.4 Thuật ngữ Tiếng Anh về cơ khí thủy lực

Sau đây là một số thuật ngữ Tiếng Anh về cơ khí thủy lực mà bạn đọc cần biết.

Từ vựngPhiên âmNghĩa Tiếng Việt
Double acting/Single actingˈdʌbl ˈæktɪŋ/ˈsɪŋgl ˈæktɪŋXi lanh cần đôi/xi lanh cần đơn
Cap End Tangˈkæp end tæŋKiểu lắp đuôi xylanh khớp trụ (ET)
Stroke up to any practical lengthstrəʊk ʌp tuː ˈeni ˈpræktɪkəl leŋθHành trình làm việc theo yêu cầu
Rod End Clevis rɒd end ˈklevɪsKiểu lắp đầu xilanh hình chữ U (RC)
Cylinder seal kit ˈsɪlɪndə siːl kɪtGioăng, phớt xi lanh
Mounting codeˈmaʊntɪŋ kəʊdMã lắp ghép
Ordering code ˈɔːdərɪŋ kəʊdMã đặt hàng
Bore size bɔː saɪzĐường kính trong xi lanh
Mounting Styleˈmaʊntɪŋ staɪlMã lắp ghép đuôi xi lanh
Logic valve ˈlɒʤɪk vælvVan logic
Counterbalance valveˈkaʊntəˌbæləns vælvVan đối trọng
Directional control valvedɪˈrekʃənl kənˈtrəʊl vælvVan phân phối
Cross Tube krɒs tjuːb Kiểu lắp dạng ống trụ tròn (CT)
Rod End Spherical Bearingrɒd end ˈsferɪkəl ˈbeərɪŋKiểu lắp đầu xilanh khớp cầu
Rod End Flange rɒd end flænʤKiểu lắp đầu xilanh bích hình

Thông qua bài viết trên, Jaxtina English Center đã tổng hợp và gửi đến bạn đọc một số từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành cơ khí. Hiện trang web của trung tâm còn chia sẻ nhiều bài tổng hợp từ vựng Tiếng Anh thuộc nhiều chuyên ngành khác. Bạn hãy thường xuyên truy cập để trau dồi thêm nhiều từ vựng thuộc các chủ đề khác nhé!

Tìm Hiểu Thêm: 

Summery
Bạn đang muốn tìm hiểu về từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành cơ khí? Bạn đang làm về lĩnh vực cơ khí nhưng chưa nắm rõ các thuật ngữ học Tiếng Anh của ngành này? Vậy thì hãy xem ngay bài viết sau vì trung tâm tiếng Anh Jaxtina đã giúp bạn tổng hợp các từ […]
Share This Article
Bá Đỗ Thế
Tôi là Đỗ Thế Bá, phụ trách Google Ads và Marketing Automation. Tôi đảm nhiệm việc quản lý các chiến dịch quảng cáo trên Google, tối ưu hiệu suất và đảm bảo đạt được mục tiêu kinh doanh. Đồng thời, tôi cũng triển khai các giải pháp tự động hóa marketing, giúp tối ưu hóa quy trình và nâng cao hiệu quả tiếp cận khách hàng. Tôi có 7 năm kinh nghiệm làm việc tại Jaxtina, trải qua nhiều giai đoạn thăng trầm cùng công ty, và có rất nhiều câu chuyện để kể.
Xem tác giả
Bài cùng chuyên mục
Xem thêm
28.01.2024 11 phút đọc 418 xem
Bá Đỗ Thế
26.01.2024 17 phút đọc 422 xem
Cô Đào Thị Mỹ Ngọc
25.01.2024 26 phút đọc 656 xem
Cô Tống Thị Mai Hương