Báo chí tin tức (News Journalism) luôn là một chủ đề nhận được nhiều sự quan tâm trong thời đại bùng nổ thông tin như hiện nay nên rất thường xuất hiện trong các bài đọc Tiếng Anh. Do đó, đối với người học tiếng Anh hay nâng cao, việc trang bị cho mình vốn từ vựng tiếng Anh về báo chí tin tức là vô cùng quan trọng và cần thiết. Vì vậy, bạn hãy cùng Jaxtina tìm hiểu về những từ vựng tiếng Anh phổ biến về chủ đề báo chí tin tức thông qua bài viết này nhé!
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
article (n) | /ˈɑː.tɪ.kəl/ | báo (nói chung) |
The article appeared on the front page of The New York Times. Bài báo xuất hiện trên trang bìa của tờ báo New York Times. |
tabloid (n) | /ˈtæb.lɔɪd/ | báo khổ nhỏ (chuyên đăng các tin vắt tắt về người nổi tiếng và thường không có nhiều tin chính luận) |
She attaches less significance to lengthy lawsuits with the tabloid newspapers. Cô ta chẳng hề để tâm tới các vụ kiện cáo lê thê trong các tờ báo khổ nhỏ. |
online news (n.p) | /ˈɒn.laɪn njuːz/ | báo điện tử |
I have the habit of reading online news every day. Tôi có thói quen đọc báo điện tử mỗi ngày. |
broadsheet (n) | /ˈbrɔːd.ʃiːt/ | ấn phẩm khổ rộng |
He showed her the BBC’s broadsheet last week. Anh ta cho cô ấy xem ấn phẩm khổ rộng của tờ báo BBC tuần trước. |
the daily (n) | /ðə ˈdeɪ.li/ | nhật báo |
The daily is a newspaper published every day except Sunday. Nhật báo là bài báo được xuất bản mỗi ngày trừ ngày chủ nhật. |
weekly publication (n.p) | /ˈwiː.kli ˌpʌb.lɪˈkeɪ.ʃən/ | tạp chí, báo xuất bản hàng tuần |
He prefers weekly publication to the daily. Anh ta thích đọc báo xuất bản hàng tuần hơn là nhật báo. |
media outlet (n.p) | /ˈmiː.di.ə ˈaʊt.let/ | ấn phẩm, chương trình phát thanh chuyên cung cấp tin tức và điểm tin tới công chúng thông qua một loạt các kênh truyền thông. |
No media outlet requested such details. Không ấn phẩm nào yêu cầu những chi tiết như thế. |
compact (n) | /kəmˈpækt/ | Tờ tin tức (có ít trang và thường điểm những tin tức chính luận quan trọng) |
This famous compact was the work of John. Tờ tin tức nổi tiếng này là sản phẩm của John. |
Hiện trung tâm Jaxtina English Center đang có nhiều chương trình ưu đãi học phí khi đăng ký combo 2 khóa học trở lên cũng nhiều khuyến mãi khác. Điền ngay thông tin vào form bên dưới để đăng ký nhận thông tin chi tiết về chương trình ưu đãi nhé!
>>>> Khám Phá Thêm: 1000 từ tiếng anh thông dụng
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
journalist (n) | /ˈdʒɜː.nə.lɪst/ | nhà báo |
His goal is to become a journalist. Mục tiêu của anh ấy là trở thành 1 nhà báo. |
reporter (n) | /rɪˈpɔː.tər/ | phóng viên |
I am sure that no reporter was present during that time. Tôi chắc chắn là không có phóng viên nào có mặt trong khoảng thời gian đó. |
correspondent (n) | /ˌkɒr.ɪˈspɒn.dənt/ | phóng viên (làm việc trong một lĩnh vực chuyên biệt ở một quốc gia nào đó) |
The BBC’s correspondent has left China and moved to Hongkong. Phóng viên đài BBC đã rời Trung Quốc để đến Hồng Kông tác nghiệp. |
paparazzi (n) | /ˌpæp.ərˈæt.si/ | thợ săn ảnh |
They have been involved in multiple altercations with overly aggressive paparazzi. Họ đã vướng phải vô số các cuộc đấu khẩu với những thợ săn ảnh quá khích. |
news anchor (n.p) | /njuːz ˈæŋ.kər/ | biên tập viên tin tức |
He moved to London and worked for The Sun as a news anchor. Anh ta chuyển đến London và làm việc cho tờ báo The Sun với vai trò một biên tập viên tin tức. |
broadcaster (n) | /ˈbrɔːdˌkɑː.stər/ | dẫn chương trình |
He was a famous broadcaster in the 2000s. Anh ta là một dẫn chương trình nổi tiếng những năm 2000. |
>>>> Đọc Thêm: Từ vựng tiếng Anh chính trị
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
catch a news bulletin (v.p) | /kætʃ ə njuːz ˈbʊl.ə.tɪn/ | đọc bản tin |
follow a story (v.p) | /ˈfɒl.əʊ ə ˈstɔː.ri/ | theo dõi một câu chuyện, vụ việc |
peruse one’s favorite column (v.p) | /pəˈruːz wʌnz ˈfeɪ.vər.ɪt ˈkɒl.əm/ | xem xét, nghiên cứu kĩ một bài báo |
subscribe to a publication (v.p) | /səbˈskraɪb tʊ ə ˌpʌb.lɪˈkeɪ.ʃən/ | đăng kí theo dõi một ấn phẩm |
track the news (v.p) | /træk ðə njuːz/ | theo dõi tin tức |
>>>> Đừng Bỏ Qua: Tổng hợp từ vựng về Công nghệ (Technology) trong Tiếng Anh
Practice 1. Match the words to their definitions. (Nối từ với định nghĩa đúng của chúng.)
1. compact | a. ấn phẩm |
2. reporter | b. biên tập viên tin tức |
3. the daily | c. dẫn chương trình |
4. tabloid | d. tờ tin tức |
5. news anchor | e. thợ săn ảnh |
6. broadsheet | f. báo lá cải |
7. media outlet | g. báo điện tử |
8. broadcaster | h. nhật báo |
9. paparazzi | i. ấn phẩm khổ rộng |
10. online news | k. phóng viên |
Xem đáp án
|
Practice 2: Complete the sentences with the words or phrases from the box. (Hoàn thành câu sử dụng từ hoặc cụm từ trong khung.)
subscribe | catches | track | following |
1. It’s really difficult to ____________ the news these days when you don’t have the Internet.
2. I always ______________ to the monthly publication of The New York Times.
3. Everyone is _____________ the story of the former Prime Minister of the United Kingdom.
4. He always ______________ a news bulletin when having breakfast.
Xem đáp án
|
Chúng ta vừa cùng nhau tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh về báo chí tin tức (News Journalism). Trung tâm Tiếng Anh Jaxtina hy vọng qua bài viết này bạn sẽ cải thiện được vốn từ vựng tiếng Anh của mình về chủ đề này.
>>>> Có Thể Bạn Quan Tâm: